Thực đơn
Next Generation ATP Finals 2017 Vượt qua vòng loạiAlexander Zverev rút lui giải đấu, vì anh ấy sẽ thi đấu ATP World Tour Finals vào tuần sau
Bảng xếp hạng cuối cùng của Cuộc đua đến Milan (30 tháng 10 năm 2017)[3] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
TT | BXH ATP | Tay vợt | Điểm | Thay đổi | Số giải đấu | Năm sinh |
1 | 4 | Alexander Zverev (GER) | 4,490 | 23 | 1997 | |
2 | 35 | Andrey Rublev (RUS) | 1,219 | 21 | 1997 | |
3 | 44 | Karen Khachanov (RUS) | 1,045 | 27 | 1996 | |
4 | 49 | Denis Shapovalov (CAN) | 971 | 22 | 1999 | |
5 | 51 | Borna Ćorić (CRO) | 931 | 1 | 27 | 1996 |
6 | 54 | Jared Donaldson (Hoa Kỳ) | 890 | 1 | 27 | 1996 |
7 | 55 | Chung Hyeon (KOR) | 805 | 1 | 20 | 1996 |
8 | 63 | Daniil Medvedev (RUS) | 772 | 1 | 25 | 1996 |
Tay vợt đặc cách người Ý | ||||||
56 | 294 | Gianluigi Quinzi (ITA) | 138 | 1 | 11 | 1996 |
Thay thế | ||||||
9 | 78 | Frances Tiafoe (Hoa Kỳ) | 662 | 25 | 1998 | |
10 | 89 | Stefanos Tsitsipas (GRE) | 606 | 30 | 1998 |
Thực đơn
Next Generation ATP Finals 2017 Vượt qua vòng loạiLiên quan
NEXT (nhóm nhạc Trung Quốc) Next Topmodel Hungary, Mùa 2 Next Generation ATP Finals 2022 Next Level (bài hát của Aespa) Next Generation ATP Finals 2021 Next Generation ATP Finals 2019 Next Generation ATP Finals 2017 Next-Generation Bomber Next Generation ATP Finals 2018 Next Level GamesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Next Generation ATP Finals 2017 http://www.atpworldtour.com/en/news/rule-changes-i... http://www.atpworldtour.com/en/rankings/race-to-mi... http://www.bbc.co.uk/sport/tennis/41311236